vardy chửi thề

vardy chửi thề: chửi thề - Wiktionary, the free dictionary,Chửi tiếng Thái phổ thông, bá đạo và hài hước,Giới trẻ nói tục chửi thề đã đến mức báo động? - Tuổi Trẻ Online,Lý lẽ chửi thề - VnExpress,
vardy chửi thề

2024-10-05

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Chửi thề nhưng không lăng mạ tổ chức, cá nhân; chửi thề để biểu đạt cảm xúc về sự vật, hiện tượng là lý do âm thanh chứa tiếng lóng không bị chặn bởi nền tảng. Thậm chí vì độc lạ, dạng nội dung này còn trở thành xu hướng mới trên TikTok.
chửi thề. to use bad language; to swear. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation.
Chửi thề vốn thường được biết đến là một hành vi gây khó chịu và xúc phạm nhất, điều này được giải thích bởi vì đó là cơ chế "đánh trả" của con người, thậm chí là cả loài vật nói chung.
Nhưng ở Việt Nam càng lâu, hiểu tiếng Việt càng nhiều, tôi có thể khẳng định rằng, ngày nay người Việt chửi thề quá nhiều. Chửi thề khi cãi nhau. Chửi thề khi đang bực bội một mình. Chửi thề còn để bày tỏ sự thân mật, tình bạn bè bằng hữu. Cách chửi gây phản ...